Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ý kiến
|
danh từ
Điều suy nhgĩ, cách đánh giá riêng của mỗi người về một vấn đề nào đó.
Xin ý kiến cấp trên về việc thực hiện bản hợp đồng; góp ý kiến.
Lời phát biểu có tính chất phê bình.
Có ý kiến cụ thể với anh ta.
Từ điển Việt - Pháp
ý kiến
|
idée; opinion; avis
c'est une bonne idée
exprimer son opinion
donner son opinion